Chứng chỉ tiếng Anh Starters Cambridge quan trọng không chỉ nhằm đánh giá trình độ anh ngữ của bé mà còn giúp định hướng lộ trình học tập khoa học về sau cho con. Nếu như quý phụ huynh đang có ý định cho các bé luyện thi Starters thì hãy bắt đầu tìm hiểu rõ hơn về kỳ thi này thông qua bài viết bên dưới nhé.
Mục lục
1. Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế Starters là gì?
Cambridge English: Young Learners Starters hay còn gọi là Young Learners English (YLE) Test Starters là một kỳ thi tiếng Anh dành cho thiếu nhi từ 6 đến 8 tuổi (trước tiểu học và tiểu học) được tổ chức bởi trường Cambridge.
Chứng chỉ Starters ở dưới trình độ A1 trong Khung tham chiếu trình độ ngôn ngữ chung của Châu Âu (CEFR). Đạt được chứng chỉ này giúp các bé có một nền tảng tốt trong việc học ngoại ngữ và thể hiện được trình độ hiện tại của các bé.
Kỳ thi Cambridge English: Starters bao gồm 4 kỹ năng nghe, nói, đọc và viết với nội dung dựa trên các chủ đề và tình huống quen thuộc trong cuộc sống.
2. Sách luyện thi Starters Cambridge
2.1. Get ready for Starters
Đây được xem như sách luyện thi Starters Cambridge hiệu quả cho học sinh để ôn thi chứng chỉ Starters – Movers – Flyers. Mỗi sách có từ 10-15 bài theo từng chủ đề cùng với 3 bài ôn tập. Mỗi dạng bài tập thì rất đa dạng, vừa giúp học sinh ôn tập từ vựng, cấu trúc ngữ pháp và đồng thời phát triển cả 4 kỹ năng: Nghe; Nói; Đọc và Viết.
Giáo trình được thiết kế với nhiều hình ảnh đẹp, màu sắc đa dạng, tạo hứng thú cho các em khi học. Các trò chơi, hoạt động tương tác cũng góp phần tạo ra những giây phút thoải mái, vui vẻ của các con khi học.
2.2. Fun for Starters
Đây là bộ sách không thể thiếu cho các con luyện thi chứng chỉ Cambridge
Mỗi cuốn Giáo trình đều có các bài ôn tập giúp cho giáo viên có thể hệ thống lại, ôn tập các từ vựng, bài học cũng như kiểm tra kiến thức của các em, giúp các em có thể ghi nhớ sâu hơn.
Sách được thiết kế giúp học sinh có thêm trải nghiệm mới trong việc phát triển các kỹ năng nghe, đọc, viết theo các chủ đề gần gũi với cuộc sống, nuôi dưỡng niềm đam mê học tiếng Anh.
Ngoài việc nâng cao khả năng tiếng anh cho trẻ, thông qua các bài học phong phú, sáng tạo,bộ sách còn giúp trẻ phát triển các kĩ năng cần có như kĩ năng làm việc nhóm, thuyết trình. giải thích ý tưởng, nêu quan điểm. Qua đó, các em sẽ mạnh dạn, tự tin hơn cũng có kĩ năng giải quyết các tình huống trong cuộc sống hàng ngày.

2.3. Practice Test Plus Starters
Bộ sách luyện thi Starters bao gồm ebook và audio hỗ trợ việc luyện thi dễ dàng hơn cho các bé. Ngân hàng ngữ pháp và từ vựng đầy đủ phù hợp với cấp độ Starters cùng các mẹo được chia sẻ trong sách có thể giúp bé làm quen với cách làm bài thi và phân bổ thời gian thích hợp.

2.4. Oxford YLE Tests Starters
Mỗi cuốn gồm 4 đề thi theo đúng format chuẩn của Cambridge. Cuối mỗi cuốn là danh sách từ vựng cần học cho level đó, thuận tiện cho việc ôn tập của các bé. Đây chính là sự lựa chọn tuyệt vời giúp các bé xây dựng kĩ năng ngoại ngữ và tiếp bước cho quá trình học Tiếng Anh nâng cao sau này.
3. Bộ đề Luyện thi Starters Cambridge
3.1. Handbook for teacher
Sách hướng dẫn về kỳ thi “Handbook for teacher” cho ba mẹ và các thầy cô tham khảo.
3.2. Paper sample
Mẫu đề thi được áp dụng cho kỳ thi trong số các bộ đề luyện thi Starters Cambridge.
4. Từ vựng luyện thi Starters
Danh sách từ vựng của cấp độ Starters có thể có trong bài thi.
A | about, afternoon, again, alien, alphabet, and, angry, animal
answer, apartment, apple, arm, armchair, ask, at |
B | baby, badminton, bag, ball, balloon, banana, baseball
baseball cap, basketball, bat, bath, bathroom, be, beach, bean beam, beautiful, bed, bedroom, bee, behind, between, big bike, bird, birthday, black, blue, board, board game boat, body, book, bookcase, bookshop, boots, bounce, box, boy, bread, breakfast brother, brown, burger, busn, but, bye |
C | cake, child/children, close, correct, camera, chips, closed, count
can, chocolate, clothes, cousin, candy, choose, coconut, cow, car clap, colour, crayon, carrot, class, come, crocodile, cat, classmate complete, cross, catch, classroom, computer, cupboard, chair, clean cool, chicken, clock, cool |
D | dad, day, desk, dining room, dinner, dirty, do
dog, doll, donkey, don’t worry, door, double, draw drawing, dress, drink, drive, duck |
E | earn, elephant, enjoy, example, eat, end
eraser, eye, egg, English, evening |
F | face, find, fly, fries, family, fish, food, frog, fantastic
fishing, foot/feet, from, fantastic, flat, football, fruit, father floor, for, fun, favourite, flower, friend, funny |
G | game, glasses, goodbye, gray, garden, grandfather
great, get, go to bed, grandma, green, giraffe, go to sleep grandmother, grey, girl, goat, grandpa, guitar, give, good, grape |
H | hair, hepron, him, Hooray, hall, head, hippo, horse
hand, helicopter, hisposs, house, handbag, hello, hit how, happy, her, hobby, how many , hat, here, hockey, how old have, hers, hold, have got, home |
I | in, it, ice cream, in front of, its |
J | jacket, jellyfish, jump, jeans, juice |
K | keyboard, kid, kitten, know, kick, kitchen, kiwin |
L | lamp, learn, leg, lemon, lemonade, lesson, let’s, letter
like, lime, line, listen, live, living room, lizard, long, look look at, lorry, a lot, a lot of, lots, lots of, love, lunch |
M |
make, meat, monster, Mr, man/men, meatballs, morning
Mrs, mango, milk, mother, mum, many, mine, motorbike, music
main, mirror, mouse/mice, my, me, Miss, mouse, me, monkey, mouth
|
N | name, nice, nosen, number, new, night, not, next to, now |
O | of, old, open, ours, oh, on, of, or, oh, one, orange, OK, onion, our |
P |
pager, pear, pick up, please, paint, pen, picture, point
painting, pencil, pie, polar bear, paper, person/people
pineapple, poster, pardon, pet, pink, potato, park, phone
plane, purple, part, photo, play, put, pea, piano, play
|
Q | question |
R | radio, ricer, robot, ruler, read, ride, room, run, really, right, rubber, red, right, rug |
S |
sad, ship, skirt, spider, sand, shirt, sleep, sport, sausage
shoer, small, stand, say, shop, smile, start, scary, short, snake, stop
school, shorts, so, store, shop, sea, show, soccer, story, see, silly
sock, street, See you!, sing, sofa, sun, sentence, sister, some, sweet
she, sit, song, swim, sheep, skateboard, sorry, shell, skateboarding, spell
|
T |
table, tennis, toy, table, tennis, thank you, thing, train, tablet
thanks, this, tree, tail, that, those, trousers, take a photo/picture
the, throw, truck, talk, their, tick, teacher, theirs, tiger, T-shirt
teddy, them, to, TV/television, television/TV, then, today, tell
there, tomato, tennis, these, too
|
U | ugly, under, understand, us |
V | very |
W |
walk, wave, where, with, wall, we, which, woman/women
want, wear , white, word, watch, well, who, would like, water
well done, whose, watermelon, window, write
|
X | (No words at this level) |
Y |
year, yes, young
yours, yellow, you, your
|
Z | zebra, zoo |
Hy vọng bài viết đem lại nhiều thông tin bổ ích cho ba mẹ và các bé đang chuẩn bị bước vào kỳ thi chứng chỉ Starters. Phần từ vựng luyện thi Starters khá quan trọng để các bé tự tin hơn khi thi, các bé nhơ ôn tập chăm chỉ nhé. Chúc các bé đạt được số khiên thật cao. Bên cạnh đó ba mẹ có thể tham khảo thêm về NEC Edu qua các khóa học tiếng Anh và lớp luyện thi Starters.