Tiếng Anh là một trong những công cụ để định vị bản thân trong thời kỳ hội nhập này. Việc học ngôn ngữ tác động không ít tới những cơ hội sau này của bé cũng như dễ dàng cập nhật nguồn tri thức từ khắp nơi trên thế giới. Các chứng chỉ tiếng Anh ngày nay được đánh giá cao và được xem như các cột mốc quan trọng để đánh dấu quá trình tiến bộ của mỗi học viên. Sau đây là những thông tin hữu ích về từ vựng ôn thi Movers dành cho kỳ thi Cambridge Movers.
Mục lục
- Sơ lược về chứng chỉ Cambridge Movers
- Tổng hợp từ vựng ôn thi Movers theo từng chủ đề
- Chủ đề 1: What are you doing?
- Chủ đề 2: What is your favourite animal?
- Chủ đề 3: Do you want to play with my toys?
- Chủ đề 4: Are you sick?
- Chủ đề 5: My body and face
- Chủ đề 6: A picnic with my family
- Danh sách từ vựng thi Movers chủ đề Family & Friends:
- Một số từ vựng thi Movers theo chủ đề quan trọng khác
Sơ lược về chứng chỉ Cambridge Movers
Thí sinh có nhiều sự lựa chọn học và tìm hiểu những điều cần biết về ôn thi Cambridge Movers để lấy các chứng chỉ tiếng Anh phù hợp với nhu cầu và khả năng của từng nhóm tuổi. Trong đó, chứng chỉ tiếng Anh dành cho thiếu nhi Cambridge (YLE) đang được sự ưa chuộng và tin tưởng của nhiều bố mẹ cho con tạo nền tảng đầy đủ 4 kỹ năng Listening-Reading-Writing-Speaking dành cho nhóm tuổi tiểu học. Chứng chỉ YLE gồm 3 cấp độ: Starters, Movers, Flyers.
Trong đó, nội dung bài thi chứng chỉ A1 Cambridge Movers Cambridge giúp các bạn nhỏ làm quen với tiếng Anh cơ bản được dùng trong các tình huống thực tế và gần gũi trong cuộc sống hằng ngày. Cambridge đã soạn một danh sách từ vựng thường gặp trong đề thi Movers khoảng 400 từ, và biên soạn một cuốn sách từ vựng ôn thi movers có hình ảnh minh họa theo từng chủ đề để các bé học từ vựng dễ dàng và hiệu quả hơn.
Movers là cấp độ thứ 2 của chứng chỉ này, đây là trình độ A1 theo khung trình độ Châu Âu (CEFR). Kỳ thi Cambridge Movers thường là dành cho học sinh tiểu học từ độ tuổi 8- 10 tuổi. Ở cấp độ này, thí sinh có thể hiểu được các hướng dẫn hoặc tham gia vào một cuộc trò chuyện ở mức độ cơ bản về một chủ đề nhất định, hiểu được các thông báo, và đọc hiểu được những thông tin cơ bản, hoàn thành các đoạn văn cơ bản cũng như có thể viết được các đoạn văn ngắn bao gồm thời gian ngày, tháng và địa điểm.
Cambridge đã tổng hợp một cuốn sách gồm những từ vựng luyện thi movers quan trọng hay gặp cho trình độ A1 Movers chia làm 10 chủ đề. Mỗi chủ đề bao gồm:
- Một bức ảnh miêu tả bối cảnh xuất hiện các từ vựng kèm theo 1 đoạn văn ngắn có nội dung liên quan đến bức tranh.
- Từ vựng có ảnh minh họa bên dưới
- Mục “Let’s talk”: gồm các câu hỏi để các bé luyện tập trả lời câu hỏi sau khi xem ảnh minh họa
Ngoài việc cung cấp cho các bé bản in với màu sắc bắt mắt của cuốn sách, bố mẹ có thể cho các bé ôn tập thêm những từ vựng ôn thi movers mà NEC tổng hợp bên dưới, để các bé thực hành thành thạo các từ vựng theo từng chủ đề.
Tổng hợp từ vựng ôn thi Movers theo từng chủ đề
Danh sách tổng hợp từ vựng thi movers dưới đây được phân loại theo chủ đề với một số từ vựng Movers cơ bản và có thể xuất hiện trong đề thi.
Chủ đề 1: What are you doing?
CD
grandparent internet scarf coffee |
film/movie
countryside toothbrush sweater |
coat
swim hospital |
Chủ đề 2: What is your favourite animal?
bat
bear cage dolphin fly jungle kangaroo kitten |
lion
panda parrot pet puppy rabbit shark whale |
Chủ đề 3: Do you want to play with my toys?
bat
comic book dolphin farmer on his farm kangaroo kitten |
lion
panda parrot in a cage pet pirate puppy |
rabbit
roller skates roof shark tall clown whale |
Chủ đề 4: Are you sick?
back
better cold cough cup of tea curly doctor |
earache
fat fish headache hurt moustache neck |
nurse
plant shoulder stomach teeth thin tooth |
Chủ đề 5: My body and face
back
beard blond(e) curly fair fat moustache |
neck
shoulder stomach straight thin tooth/teeth |
Chủ đề 6: A picnic with my family
bus
bus stop city driver field/grass forest ground island jungle |
lake
leaf/leaves mountain rainbow river rock salad sandwich skate |
snow
station ticket top town treasure vegetable waterfall |
Danh sách từ vựng thi Movers chủ đề Family & Friends:
- MY FAMILY
aunt
daughter grandchild granddaughter grandparent |
grandson
grown-up parent son uncle |
- HOW’S THE WEATHER TODAY?
cloud
cloudy Friday Monday rain |
Saturday
snow storm sunny Thursday |
Tuesday
Wednesday wind windy |
- I’M HUNGRY
bottle
bowl cheese coffee cup glass hungry pasta |
picnic
plate salad sandwich soup tea thirsty vegetable |
- WELCOME TO MY HOME
address
balcony basement blanket CD player downstairs dream elevator (UK lift) fan floor (e.g. ground, 1st, etc.) |
internet
message roof seat shower stair(s) toothbrush towel upstairs wash |
- DO YOU LIKE SPORT?
bat
band (music) cinema CD/CD player comic/comic book dance drive (n) DVD/DVD player film (US movie) fish go shopping holiday hop kick |
party
pool present ride (n) sail skate skip sports centre (US center) swim (n) swimming pool text towel video walk (n) |
- THE TIME
after
always before every never sometimes week weekend yesterday |
The days of the week:
Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sunday |
Một số từ vựng thi Movers theo chủ đề quan trọng khác
-
Names
Charlie
Daisy Fred Jack Jane Jim John |
Lily
Mary Paul Peter Sally Vicky |
-
Numbers
21–100
1st–20th |
hundred
pair |
Đây là những từ vựng ôn thi Movers mà NEC đã tổng hợp và chia theo từng chủ đề cho các bé và phụ huynh mình. Bên cạnh đó NEC Edu còn tạo ra cơ hội tuyệt vời để các bé thiếu nhi có thể bước vào môi trường luyện thi Movers theo lộ trình phù hợp trình độ riêng của mỗi bé với các khóa học chất lượng. Hy vọng các bé sẽ vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng nhé! Chúc các bé thành công.