Chứng nhận của kỳ thi Cambridge English luôn là một trong những chứng chỉ quan trọng cho các bé thiếu nhi cuối cấp bậc tiểu học. Phụ huynh luôn đầu tư và mong muốn con em mình đạt được kết quả tốt trong kỳ thi này. NEC Edu đã tổng hợp những từ vựng Flyers theo chủ đề thường gặp nhất để các bé có thể dễ dàng ghi nhớ hơn.
Mục lục
1. Kỳ thi Cambridge English Flyers
A2 Flyers’ là phần thứ ba trong bộ ba các bài kiểm tra của chương trình ‘Cambridge English: Young Learners’ (YLE) dành cho trẻ em. Các bài kiểm tra ‘Cambridge English: Young Learners’ giới thiệu đến các em những bài nói và viết tiếng Anh hàng ngày và là một cách tuyệt vời để các em tự tin và cải thiện khả năng tiếng Anh của mình. Khi đạt trình độ Flyers các bé có thể giao tiếp với mọi người ở mức độ cơ bản, hiểu rõ các tình huống gần gũi. Các bé cũng có thể đọc hiểu những mẫu thông báo ngắn và đưa ra những chỉ dẫn đơn giản. Ngoài ra, thông qua những từ vựng thi Flyers này mà các bé còn có thể áp dụng vào những cụm từ cơ bản, diễn đạt ý nghĩ một cách ngắn gọn.
Xem thêm:
- Những điều phụ huynh cần biết về khóa học ôn thi Flyers cho bé
- Tìm hiểu kỳ thi Cambridge Flyers gồm những nội dung nào?
2. Những từ vựng Flyers theo chủ đề
2.1. Get acquainted with Flyer
begin
Betty competition David Emma expressive flag George group guess Harry |
Helen
Holly join Katy language lovely meet Michael month necklace Richard |
Robert
rucksack several spend sunglasses telephone timetable together tomorrow William wonderful |
2.2. Từ vựng tiếng anh Flyers: Numbers
a thousand
zero |
a hundred | a million |
2.3. A play
actor
artist concert concert crown drum theater |
excited
instruments journalist king newspaper octopus |
queen
ready singer stage violin photographer |
2.4. At the party
biscuit/cookie
butter chopstick delicious ever everywhere feel fork |
fun
important knife knife leave little lucky restaurant |
special
spoon sugar sure through time waiter |

2.5. Từ vựng tiếng anh Flyers: Spring
already
bridge butterfly else environment gate glass |
insect
letter like look metal nest plastic |
sound
spring swan usually wing wood |

2.6. Summer
astronaut
engineer envelope factory firefighter fire station |
job
mechanic pilot police officers police station postcard |
postcard
rocket secretary space stamp summer |
2.7. Autumn
autumn/fall
bored burn chemist concert conversation cut decide drum
|
each other
fall over flour fridge honey jam later meal medicine
|
partner
pepper piece pizza prepare salt singer spring |

2.8. Winter
calendar
cartoon channel chess during hurry if |
magazine
married popular prefer programme should ski |
snowball
snowboarding snowman stay winter skiing kind |
2.9. Holiday
airport
backpack camp castle cave dark desert east far |
fast
hotel light museum north nowhere passenger pyramid
|
south
suitcase tent traffic unhappy visit west railway |
2.10. Từ vựng Flyers: The test day
anything
arrive broken calendar early enough exam forget friendly |
front
hard Harry Holly how long? information just late middle |
prepare
problem shelf tomorrow turn off turn on without worried |
NEC Edu đã tổng hợp từ vựng thi Flyers dành cho các bé muốn đạt điểm tối đa trong kì thi. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho các bé. Chúc các bé thành công!