Tết đến xuân về, ai ai cũng háo hức mong chờ được sum vầy cùng gia đình và bạn bè thân thương. Nhân dịp thư thả cuối năm chúng ta cùng nhau trau dồi thêm vốn kiến thức tiếng Anh, đặc biệt là từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết nhé.
Mục lục
- 1. Vì sao Tết Nguyên Đán được gọi là Lunar New Year?
- 2. Từ vựng tiếng Anh về Tết Việt Nam theo chủ đề
- 2.1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề thời gian trong lễ Tết – Crucial moments
- 2.2. Từ vựng tiếng Anh ngày Tết về các loài hoa – Flowers
- 2.3. Từ vựng về Tết trong tiếng Anh chủ đề món ăn ngày Tết – Foods
- 2.4. Từ vựng tiếng Anh về Tết và các hoạt động khác trong dịp Tết nguyên đán – Activities
- 2.5. Những cụm từ tiếng Anh thông dụng cho ngày Tết
1. Vì sao Tết Nguyên Đán được gọi là Lunar New Year?
Tết Nguyên đán, Tết Âm lịch hay Tết Cổ truyền đều là những cái tên mà chúng ta gọi cho dịp lễ quan trọng nhất trong năm, đặc biệt ở nước ta và các nước sử dụng Âm lịch – sử dụng lịch Mặt trăng. “Lunar” được dùng ở đây có nghĩa là Mặt trăng nhằm phân biệt với các nước phương Tây sử dụng Dương lịch – lịch Mặt trời.
Thời xưa, nước ta lâu đời có nền văn hóa lúa nước và người dân chia thời gian trong năm thành 2 khoảng chính: thời vụ và nông nhàn, và Tết là cột mốc đứng giữa 2 thời điểm này. Nó đánh dấu một mùa vụ mới với mong ước bội thu, người dân trong khoảng thời gian này bày biện cúng bái tổ tiên, đoàn viên cùng người nhà.

2. Từ vựng tiếng Anh về Tết Việt Nam theo chủ đề
2.1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề thời gian trong lễ Tết – Crucial moments
Lunar New Year: Tết Nguyên Đán
Lunar / lunisolar calendar: Âm lịch
Before New Year’s Eve: Tất Niên
New Year’s Eve: Giao Thừa
The New Year: Tân Niên
2.2. Từ vựng tiếng Anh ngày Tết về các loài hoa – Flowers
Peach blossom: Hoa đào
Apricot blossom: Hoa mai
Kumquat tree: Cây quất
Chrysanthemum: Cúc đại đóa
Marigold: Cúc vạn thọ
Paperwhite: Hoa thủy tiên
Orchid: Hoa lan
The New Year tree: Cây nêu

2.3. Từ vựng về Tết trong tiếng Anh chủ đề món ăn ngày Tết – Foods
Chung Cake /Square glutinous rice cake: Bánh Chưng
Sticky rice: Gạo nếp
Jellied meat: Thịt đông
Pig trotters: Chân giò
Dried bamboo shoots: Măng khô
Lean pork paste: Giò lụa
Pickled onion: Dưa hành
Pickled small leeks: Củ kiệu
Roasted watermelon seeds: Hạt dưa
Dried candied fruits: Mứt
Mung beans: Hạt đậu xanh
Fatty pork: Thịt mỡ
Watermelon: Dưa hấu
Coconut: Dừa
Pawpaw (papaya): Đu đủ
Mango: Xoài
2.4. Từ vựng tiếng Anh về Tết và các hoạt động khác trong dịp Tết nguyên đán – Activities
Spring festival: Hội xuân
Family reunion: Cuộc đoàn tụ gia đình
Five – fruit tray: Mâm ngũ quả
Banquet: bữa tiệc
Parallel: Câu đối
Ritual: Lễ nghi
Dragon dancers: Múa lân
Calligraphy pictures: Thư pháp
Incense: Hương trầm
Altar: bàn thờ
Worship the ancestors: Thờ cúng tổ tiên
Superstitious: mê tín
Taboo: điều cấm kỵ

The kitchen god: Táo quân
Fireworks: Pháo hoa
Firecrackers: Pháo truyền thống
First caller: Người xông đất
To first foot: Xông đất
Lucky money: Tiền lì xì
Red envelope: Bao lì xì
Altar: Bàn thờ
Decorate the house: Trang trí nhà cửa
Expel evil: xua đuổi tà ma

2.5. Những cụm từ tiếng Anh thông dụng cho ngày Tết
Health, Happiness, Luck & Prosperity: Khỏe mạnh, Hạnh phúc, May mắn, & Thịnh vượng
Go to pagoda to pray for: Đi chùa để cầu
Go to flower market: Đi chợ hoa
Visit relatives and friends: Thăm bà con bạn bè
Exchange New year’s wishes: Chúc Tết nhau
Dress up: Ăn diện
Play cards: Đánh bài
Sweep the floor: Quét nhà
Bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết của NEC Edu hy vọng có thể đem lại cho các bạn đọc những thông tin hữu ích giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Anh. Bên cạnh đó, đừng quên tham khảo các câu chúc Tết tiếng Anh dành cho thầy cô đầy ý nghĩa và đăng ký ngay những khóa học tiếng Anh dành cho thiếu nhi mà bạn không thể bỏ lỡ với những giờ học vô cùng lí thú. Tham khảo ngay nhé.