Từ vựng tiếng Anh chủ đề trái cây được xem là chủ đề cơ bản và gần gũi nhất với mọi người học tiếng Anh ở mọi lứa tuổi. NEC Edu gửi đến các bạn đọc danh sách từ vựng tiếng Anh theo chủ đề trái cây và rau củ để các bạn có thể tham khảo và bổ sung vào list học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày nhé.
1. Từ vựng tiếng anh chủ đề trái cây
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh chủ đề hoa quả thường được sử dụng phổ biến trong các bài báo, tạp chí và trong giao tiếp hằng ngày hiện nay. Đối với các bé thiếu nhi khi học tiếng Anh thì các từ vựng về loại trái cây này sẽ có ích cho việc thực hành tiếng Anh cũng như làm các bài tập đọc hiểu, viết đoạn văn sẽ trở nên đơn giản và dễ dàng hơn.
Almond: /’a:mənd/: quả hạnh nhân | Dates: /deit/: quả chà là |
Ambarella: /’æmbə’rælə/: cóc | Dragon fruit: /’drægənfru:t/: thanh long |
Apple: /’æpl/: táo | Durian: /´duəriən/: sầu riêng |
Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ | Fennel” /ˈfen.əl/: Thì là |
Asparagus: /əˈspær.ə.ɡəs/: Măng tây | Fig: /fig/: sung |
Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ | Garlic: /ˈɡɑː.lɪk/: Tỏi |
Banana: /bə’nɑ:nə/: chuối | Ginger: /ˈdʒɪn.dʒər/: Gừng |
Berry: /’beri/: dâu | Granadilla: /,grænə’dilə/: dưa Tây |
Blackberries: /´blækbəri/: mâm xôi đen | Grape: /greɪp/: nho |
Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: dưa vàng | Grapefruit /’greipfru:t/: bưởi
(or pomelo) |
Celery: /ˈsel.ər.i/: Cần tây | Green almonds: quả hạnh nhân xanh
/gri:n ‘ɑ:mənd/ |
Cherry: /´tʃeri/: anh đào | Green onion: /ˌɡriːn ˈʌn.jən/: Hành lá |
Chestnut: /´tʃestnʌt/: hạt dẻ | Guava: /´gwa:və/: ổi |
Citron: /´sitrən/: quả thanh yên | |
Coconut: /’koukənʌt/: dừa | |
Corn: /kɔːn/: Ngô (bắp) | |
Cranberry: quả nam việt quất
/’krænbəri/ |
|
Currant: /´kʌrənt/: nho Hy Lạp | |
Custard-apple: mãng cầu (na)
/’kʌstəd,æpl/ |

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học
Honeydew melon: dưa bở ruột xanh
/’hʌnidju: ´melən/ |
Papaya: /pə´paiə/: đu đủ
(or pawpaw) |
Honeydew: /’hʌnidju:/: dưa xanh | Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây |
Indian cream cobra melon: dưa gang
/´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/ |
Peach: /pitʃ/: đào |
Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: mít | Pear: /peə/: lê |
Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo ta | Persimmon: /pə´simən/: hồng |
Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwi | Pineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơm |
Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quất | Plum: /plʌm/: mận |
Leek: /liːk/: Tỏi tây | Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu |
Lemon: /´lemən/: chanh vàng | Raisin: /’reizn/: nho khô |
Lime: /laim/: chanh vỏ xanh | Rambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chôm |
Longan: /lɔɳgən/: nhãn | Sapota: sə’poutə/: sapôchê |
Lychee: /’li:tʃi:/: vải
(or litchi) |
Soursop: /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm |
Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: điều | Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa |
Mandarin: /’mændərin/: quýt
(Tangerine) |
Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khế |
Mango: /´mæηgou/: xoài | Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây |
Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt | Tamarind: /’tæmərind/: me |
Melon: /´melən/: dưa | Ugli fruit: quả chanh vùng Tây Ấn
/’ʌgli’fru:t/ |
Mushroom: /ˈmʌʃ.ruːm/: Nấm | Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu |
Onion: /ˈʌn.jən/: Hành tây | |
Orange: /ɒrɪndʒ/: cam |
2. Từ vựng tiếng anh chủ đề rau củ quả
artichoke | Atiso |
asparagus | Măng tây |
bean sprouts | Giá đỗ |
beans | Đậu |
beetroot | Củ dền |
bell pepper | Ớt chuông |
broccoli | Bông cải xanh |
cabbage | Bắp cải |
carrot | Cà rốt |
cassava root | Khoai mì |
cauliflower | Súp lơ |
celery | Cần tây |
centella | Rau má |
colza | Cải dầu |
coriander | Rau mùi |
corn | Ngô (bắp) |
cucumber | Dưa chuột (dưa leo) |
eggplant | Cà tím |
fennel | Thì là |
gai choy/ mustard greens | Cải đắng |
garlic | Tỏi |
gatangal | Củ riềng |
ginger | Gừng |
green onion | Hành lá |
herbs/ rice paddy leaf | Rau thơm |
horseradish | Cải ngựa |
hot pepper | Ớt cay |
knotgrass | Rau răm |
kohlrabi | Su hào |

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình
leek | Tỏi tây |
leek | Củ kiệu |
lettuce | Rau diếp |
lotus root | Củ sen |
malabar spinach | Rau mồng tơi |
marrow | Bí xanh |
mint leaves | Rau thơm (húng lũi) |
neptunia | Rau nhút |
okra/ lady’s fingers | Đậu bắp |
onion | Hành tây |
peas | Đậu Hà Lan |
perilla leaf | Lá tía tô |
polygonum | Rau răm |
potato | Khoai tây |
pumpkin | Bí đỏ |
radish | Củ cải đỏ |
see gwa | Mướp |
seaweed | Rong biển |
shallot | Củ hẹ |
spinach | Rau chân vịt (cải bó xôi) |
squash | Bí đỏ (loại dài) |
string bean | Đậu đũa |
sugar cane | Mía |
sweet potato | Khoai lang |
tomato | Cà chua |
turmeric | Nghệ |
water morning glory | Rau muống |
watercress | Cải xoong |
white turnip | Củ cải trắng |
wild betel leaves | Lá lốt |
wintermelon | Bí đao |
yam | Khoai mỡ |
Bên cạnh việc bổ sung về từ vựng tiếng anh chủ đề trái cây và nghĩa của từ, các bạn đừng quên luyện phát âm tiếng Anh hiệu quả bằng những cách như nghe từ audio và lặp lại, hoặc sử dụng các app nghe tiếng Anh để giúp người học sửa lỗi sai.
- Thường xuyên luyện tập phát âm theo chuẩn quốc tế và ứng dụng vào hội thoại giao tiếp thực tế hàng ngày.
- Áp dụng cách học tiếng Anh qua hình ảnh minh họa cụ thể để dễ ghi nhớ và nhớ lâu hơn.
- Luyện viết các chủ đề liên quan để tăng khả năng sử dụng từ vựng linh hoạt, tránh lặp từ và xây dựng cấu trúc câu.
- Đặt câu với các từ có sẵn.
Trên đây là danh sách các từ vựng tiếng anh chủ đề trái cây thông dụng nhất, các bạn chỉ cần tìm cho mình phương pháp học thích hợp và sau đó kiên trì luyện tập. Hy vọng bài viết đem lại nhiều thông tin bổ ích dành cho bạn trong hành trình chinh phục tiếng Anh nhé!